Tự ngẫm

Tự ngẫm

Trương 張 (cung) vốn tự giống nòi
Quang 光 (minh) chi tộc đến con chín đời
Tam 三 (tư) tên bố mẹ trao
Đại Hữu (大有) quẻ chính, biến thời que Ly (離)


Diễn giải:

Tra quẻ kinh dịch dựa vào số nét chữ Hán.
Chữ Trương (張) 11 nét, chia 8 dư 3, Tốn là quẻ trên.
Chữ Quang 6 nét + chữ Tam 3 nét = 9 chia 8 dư 1, Càn là quẻ dưới.
Tốn trên Càn dưới = quẻ Đại Hữu (大有) là quẻ chính
11 nét + 6 nét + 3 nét = 20 nét chia 6 dư 2, 2 là vạch động, quẻ Càn dưới biến thành quẻ Ly (離)
Quẻ Ly trên quẻ Ly dưới = quẻ Ly (quẻ biến)
Nguồn tin: Cữu thế tự Tam